(Trang 143)
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích | Trang | |
Đ | Điều chế biên độ AM | Là phương pháp điều chế trong đó biên độ của tín hiệu sóng mang thay đổi tương ứng theo biên độ của tín hiệu mang thông tin được điều chế. | 98 |
Điều chế tần số FM | Là phương pháp điều chế trong đó tần số của sóng mang thay đổi tương ứng theo biên độ của tín hiệu mang thông tin được điều chế. | 99 | |
L | Linh kiện bán dẫn | Là các linh kiện được chế tạo từ các vật liệu bán dẫn chủ yếu là silicon, germanium có độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện. | 84 |
M | Mã nhị - thập phân (Binary-coded decimal) | Là mã sử dụng một nhóm bốn bit trong hệ nhị phân để biểu diễn mười chữ số trong hệ thập phân từ 0 đến 9. | 114 |
Mạch in | Là bảng mạch in, được sử dụng kết nối các linh kiện điện tử với nhau nhờ các đường dẫn điện được chế tạo trên một tấm vật liệu cách điện. | 70 | |
Mạch tích hợp IC (Intergated Circuit) | Là mạch điện chứa các linh kiện bán dẫn và linh kiện điện tử thụ động được kết nối với nhau để thực hiện được một chức năng xác định nào đó. | 74 | |
X | Xung nhịp | Là tín hiệu xung điện chỉ có hai trạng thái biên độ là CAO và THẤP. Xung nhịp này được sử dụng như một tín hiệu tạo nhịp để phối hợp một cách chính xác và đồng bộ thứ tự xử lí các dữ liệu diễn ra tại các mạch điện tử số, đặc biệt là các mạch điện tử số đồng bộ. | 121 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn