Bài 32: Các Quy Tắc Tính Đạo Hàm | Toán tập 2 | Chương IX: Đạo Hàm - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Kết nối tri thức Toán tập 2 lớp 11 Chương IX: Đạo Hàm Bài 32: Các Quy Tắc Tính Đạo Hàm


Trang  88

THUẬT NGỮ
• Đạo hàm của tổng, hiệu
• Đạo hàm của tích, thương
• Đạo hàm của hàm số hợp
• Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
• Tính đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản.
• Sử dụng các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số và đạo hàm của hàm số hợp.
• Vận dụng các quy tắc đạo hàm để giải quyết một số bài toán thực tiễn.


Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-0

= 20 m/s. Trong Vật lí, ta biết rằng khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao h so với mặt đất (tính bằng mét) của vật tại thời điểm t (giây) sau khi ném được cho bởi công thức sau:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-1

trong đó hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-2 là vận tốc ban đầu của vật, g = 9,8 m/hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-3 là gia tốc rơi tự do. Hãy tính vận tốc của vật khi nó đạt độ cao cực đại và khi nó chạm đất.

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-4

Hình 9.7

1. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP

a) Đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-5
(n ∈ N*}

HĐ1. Nhận biết đạo hàm của hàm số y = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-6

a) Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-7 tại điểm x bất kì.

b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-8 (n ∈ N*).

Hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-9 (n ∈ N*) có đạo hàm trên R và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-10
.


b) Đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-11

HĐ2. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số  hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-12 tại điểm x>0.

Hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-13 có đạo hàm trên khoảng (0;+∞) và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-14.

Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-15

tại các điểm x = 4 và x = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-16.

Giải

Với mọi x ∈ (0; +∞), ta có hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-17. Do đó hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-18hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-19.

Trang 89

2. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG

HĐ3. Nhận biết quy tắc đạo hàm của tổng

a) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-20

tại điểm x bất kì.

b) So sánh: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-21hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-22

Giả sử các hàm số u = u (x), v = v (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Khi đó
(u + v)' = u' + v';
(u - v)' = u' - v';
(uv)' = u'v + uv';
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-23  (v = v (x) ≠ 0).

Chú ý

• Quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu có thể áp dụng cho tổng, hiệu của hai hay nhiều hàm số.

• Với k là một hằng số, ta có: (ku)' = ku'.

• Đạo hàm của hàm số nghịch đảo hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-24 (v = v (x) ≠ 0).

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-25

;

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-26.

Giải

a) Ta có: hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-27

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-28

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-29.

b) Với mọi x ≠ 1, ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-30

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-31.hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-32

Ví dụ 3. Giải bài toán trong tình huống mở đầu.

Giải

Phương trình chuyển động của vật là hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-33.

Vận tốc của vật tại thời điểm t được cho bởi hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-34.

Vật đạt độ cao cực đại tại thời điểm hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-35

, tại đó vận tốc bằnghinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-36.

Vật chạm đất tại thời điểm hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-37, mà h(hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-38) = 0 nên ta có:

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-39hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-40

(loại) và hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-41.

Trang 90

Khi chạm đất, vận tốc của vật là hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-42.

Dấu âm của hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-43 thể hiện độ cao của vật giảm với vận tốc 20 m/s (tức là chiều chuyển động của vật ngược với chiều dương đã chọn).

Luyện tập 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-44;

b) hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-45

.

3. ĐẠO HÀM CỦA HÃM SỐ HỢP

a) Khái niệm hàm số hợp

Diện tích của một chiếc đĩa kim loại hình tròn bán kính r được cho bởi S = πhinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-46. Bán kính r thay đổi theo nhiệt độ t của chiếc đĩa, tức là r = r (t). Khi đó, diện tích của chiếc đĩa phụ thuộc nhiệt độ S = S (t) = π(r(t))hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-47. Ta nói S (t) là hàm số hợp của hàm S = πrhinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-48 với r = r (t).

Giả sử u = g (x) là hàm số xác định trên khoảng (a, b), có tập giá trị chứa trong khoảng (c; d) và y = f (u) là hàm số xác định trên khoảng (c; d). Hàm số y = f (g (x)) được gọi là hàm số hợp của hàm số y = f (u) với u = g (x).

hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-49

Hình 9.8

Ví dụ 4. Biểu diễn hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-50

dưới dạng hàm số hợp. 

Giải

Hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-51 là hàm số hợp của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-52 với u = 2x + 1. 

b) Đạo hàm của hàm số hợp

HĐ4. Nhận biết quy tắc đạo hàm của hàm số hợp

Cho các hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-53 u = xhinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-54 + 1.

a) Viết công thức của hàm số hợp y = (u (x))hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-55

theo biến x.

b) Tính và so sánh: y' (x) và y' (u) · u' (x).

Nếu hàm số u = g (x) có đạo hàm hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-56  tại x  và hàm số y = f (u) có đạo hàm tại hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-57 tại u thì hàm số hợp y = f (g (x)) có đạo hàm hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-58 tại x
hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-59.


Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-60

.

Giải

Đặt u = hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-61 + 1 thì hinh-anh-bai-32-cac-quy-tac-tinh-dao-ham-12800-62 và Vi
1
=
u1 = 2x.
2√u

Trang 91

 

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 32: Các Quy Tắc Tính Đạo Hàm | Toán tập 2 | Chương IX: Đạo Hàm - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Môn Học Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Giải bài tập Toán 11 Tập 1

Âm Nhạc

Công Nghệ

Công Nghệ Công Nghệ Cơ Khí

Giáo dục Thể Chất Bóng Chuyền

GDTC Bóng Đá

GDTC_Bóng Rổ

Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp

Lịch sử

Mỹ Thuật Hội Hoạ

Mỹ Thuật_Lý Luận Và Lịch Sử Mỹ Thuật

Ngữ Văn Tập 1

Ngữ Văn Tập 2

Sinh Học

Địa Lý

Tin Học

Toán tập 1

Toán tập 2

Vật lý

Giải bài tập Toán 11 Tập 2

Giải bài tập Vật lý 11

Giải bài tập Sinh học 11

Giải bài tập Hóa học 11

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.