Bài 21: Phenol | Hoá Học | Chương 5: Dẫn xuất Halogen - Alcohol - Phenol - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Hóa học - Chương 5: Dẫn xuất Halogen - Alcohol - Phenol - Bài 21: Phenol


(Trang 129)

MỤC TIÊU

- Nêu được khái niệm về phenol, tên gọi, công thức cấu tạo một số phenol đơn giản, đặc điểm cấu tạo và hình dạng phân tử của phenol.

- Nêu được tính chất vật lí của phenol.

- Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của phenol: phản ứng thế H ở nhóm –OH, phản ứng thế ở vòng thơm.

- Thực hiện được (hoặc quan sát video, hoặc qua mô tả: thí nghiệm của phenol với sodium hydroxide, sodium carbonate, với nước bromine) với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc, mô tả hiện tượng thí nghiệm, giải thích được tính chất hoá học của phenol.

- Trình bày được ứng dụng của phenol và điều chế phenol (từ cumene và từ nhựa than đá).

Mở đầu

Catechin là một hợp chất phenol có trong lá chè xanh. Catechin có tác dụng chống oxi hoá, diệt khuẩn, kháng viêm, ngăn ngừa một số bệnh về tim mạch, cao huyết áp, tiêu hoá, làm chậm quá trình lão hoá,... Vậy hợp chất phenol là gì và có các tính chất đặc trưng nào?

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-0

Catechin

I. KHÁI NIỆM

Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân từ có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên từ carbon của vòng benzene. zen

Hợp chất phenol đơn giản nhất có công thức là C6H5OH cũng có tên gọi riêng là phenol.

Tên thông thường của một số phenol:

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-1

phenol

o-cresol

m-cresol

p-cresol

hydroquinon

EM CÓ BIẾT

Các hợp chất thiên nhiên chứa phenol

Trong tự nhiên, các hợp chất phenol tốn tại khá phổ biến trong nhiều loài thực vật.

Ví dụ:

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-2

thymol (tinh dầu xạ hương)

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-3

methyl salicylate (tinh dầu lộc để xanh)

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-4

eugenol (tinh dầu hương nhu)

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-5

vitamin E (dầu thực vật)

(Trang 130)

I. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA PHENOL

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-6

Hình 21.1. Công thức cấu tạo (a) và mô hình phân tử (b) của phenol

Trong phân từ phenol, do ảnh hưởng của vòng benzene nên liên kết O-H của phenol phân cực mạnh hơn so với alcohol, vì vậy phenol thể hiện tính acid yếu.

Ngoài ra, do có vòng benzene nên phenol có thể tham gia phản ứng thế nguyên tửhydrogen của vòng benzene.

 hinh-anh-bai-21-phenol-13664-7

Thể H (tính acid)

Thể nguyên tử H của vòng benzene

III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Ở điều kiện thường, phenol là chất rắn không màu, nóng chảy ở 43 °C, sôi ở 181,8°C.

Phenol it tan trong nước ở điều kiện thường (độ tan trong nước ở 25 °C: 8,42 g/100 g nước), tan nhiều khi đun nóng (tan vô hạn ở 66°C); tan tốt trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether và acetone. Phenol độc và có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da nên phải cẩn thận khi sử dụng.

IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm -OH (tính acid của phenol)

Trong dung dịch nước, phenol phân li theo cân bằng sau:

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-8

ion phenolate

Phenol là một acid yếu, dung dịch phenol không làm đồi màu quỳ tím.

Phenol có thể phản ứng được với kim loại kiềm, dung dịch base, muối sodium carbonate,...

Ví dụ: 

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-9

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-10

(1)

(1) Phenol có tính acid mạnh hơn nấc hai của carbonic acid (H₂CO₃) nên có thể phản ứng được với muối carbonate.

(Trang 131)

Hoạt động nghiên cứu

Nghiên cứu phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3

Thí nghiệm phenol tác dụng với dung dịch NaOH và với dung dịch Na2CO3 được tiến hành như sau:

- Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống nghiệm khoảng 1 mL dung dịch phenol bão hoà (có màu trắng đục).

- Cho khoảng 1 mL dung dịch NaOH 2 M vào ống nghiệm (1) và lắc đều.

-Cho khoảng 1 mL dung dịch Na2CO3 2 M vào ống nghiệm (2) và lắc đều.

Cả hai ống nghiệm đều quan sát được dung dịch từ màu trắng đục chuyển sang trong suốt.

Hãy giải thích các hiện tượng xảy ra.

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-11

Hình 21.2. Thí nghiệm phán ùng của phenol với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3

Dung dịch NaOH 2 M

Dung dịch Na₂CO₃ 2 M

Dung dịch phenol bão hoà

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

1. Hãy giải thích tại sao phenol có thể phản ứng được với dung dịch NaOH còn alcohol thì không phản ứng với dung dịch NaOH.

2. Phản ứng thế ở vòng thơm

Phenol có thể tham gia phản ứng thế nguyên từ hydrogen của vòng benzene. Phản ứng thể ưu tiên vào vị trí 2, 4 và 6 (ortho và para).

a) Phản ứng bromine hoá

Phenol phản ứng với nước bromine tạo sản phẩm thể 2,4,6-tribromophenol ở dạng kết tủa màu trắng.

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-12

2,4,6-tribromophenol (kết tủa trắng)

Do ảnh hưởng của nhóm –OH, phản ứng thế nguyên tử hydrogen ở vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene.

Hoạt động nghiên cứu

Phản ứng của phenol với nước bromine

Phản ứng của phenol với nước bromine được tiến hành như sau:

- Cho khoảng 1,0 mL dung dịch phenol 5% vào ống nghiệm.

- Nhỏ vài giọt nước bromine bão hoà vào ống nghiệm, lắc đều. Nước bromine mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.

Hãy giải thích hiện tượng xảy ra và viết phương trình hoá học của phản ứng.

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-13

Hình 21.3. Phenol phản ứng với nước bromine

(Trang 132)

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

2. So sánh điều kiện phản ứng bromine hoà vào vòng benzene của phenol và benzene. Từ đó, rút ra nhận xét khả năng thế nguyên từ hydrogen ở vòng benzene của phenol so với benzene.

3. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra khi cho 4-methylphenol tác dụng với nước bromine.

b) Phản ứng nitro hoá

Phenol phản ứng với dung dịch nitric acid đặc trong dung dịch sulfuric acid đặc tạo thành sản phẩm 2,4,6-trinitrophenol (picric acid):

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-14

2,4,6-trinitrophenol

Hoạt động nghiên cứu

Nghiên cứu phản ứng nitro hoá phenol – tổng hợp picric acid 

Thí nghiệm nitro hoá phenol được tiến hành như sau:

- Cho 0,5 g phenol và khoảng 1,5 mL H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đun nhẹ hỗn hợp trong khoảng 10 phút để thu được chất lỏng đồng nhất.

- Để nguội ống nghiệm rồi ngâm bình trong cốc nước đá.

- Nhỏ từ từ 3 mL dung dịch HNO3 đặc vào hỗn hợp và lắc đều. Nút bằng bông tầm dung dịch NaOH.

- Đun cách thuỷ hỗn hợp trong nồi nước nóng 15 phút.

- Làm lạnh hỗn hợp rồi đem pha loãng hỗn hợp với khoảng 10 mL nước cất, picric acid kết tủa ở dạng tinh thể màu vàng.

Hãy giải thích hiện tượng xảy ra và viết phương trình hoá học của phản ứng.

Chú ý: Thí nghiệm thực hiện trong tủ hốt hoặc nơi thoáng khí. Cần thận trọng khi làm việc với dung dịch HNO3 đặc và dung dịch H2SO4 đặc.

V. ỨNG DỤNG

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-15

Một số ứng dụng của phenol

Sản xuất mĩ phẩm

Sản xuất tơ sợi

Sản xuất chất dẻo

Sản xuất phẩm nhuộm

Sản xuất dược phẩm

Sản xuất thuốc sát trùng

Sản xuất thuốc diệt cỏ

(Trang 133)

EM CÓ BIẾT

Phenol được sử dụng chủ yếu làm nguyên liệu để tổng hợp các vật liệu nhựa, chất dẻo, tơ sợi. Từ phenol tổng hợp bisphenol A để sản xuất nhựa polycarbonate; tổng hợp cyclohexanol để sản xuất nylon-6,6; nhựa phenolformaldehyde;...

VI. ĐIỀU CHẾ

Phenol được tổng hợp từ cumene (isopropylbenzene) bằng phản ứng oxi hoá bởi oxygen rồi thuỷ phân trong môi trường acid thu được hai sản phầm là phenol và acetone:

hinh-anh-bai-21-phenol-13664-16

1. O2SO

2. Dung dịch H2SO4

cumene

phenol

acetone

Hiện nay, phần lớn phenol và acetone đều được sản xuất trong công nghiệp theo phương pháp này.

Ngoài ra, phenol còn được điều chế từ nhựa than đá.

Hoạt động nghiên cứu

Sưu tầm, tìm hiểu thông tin và trình bày một số ứng dụng của phenol trong đời sống và trong sản xuất.

EM ĐÃ HỌC

  • Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực ực tiếp tiếp với với nguyên nguyên từ tửcarbon của vòng benzene.
  • Phenol là chất rắn, không màu, it tan trong nước ở điều kiện thường, tan nhiều khi đun nóng, có tính độc, có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da.
  • Tính chất hoá học của phenol:

- Phenol có tính acid yếu.

- Phản ứng thể ở vòng benzene.

  • Phenol được dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, tơ sợi, mĩ phẩm, dược phẩm, phẩm nhuộm, thuốc sát trùng, thuốc diệt cỏ....
  • Phenol được điều chế từ cumene, nhựa than đá.

EM CÓ THỂ

  • Tuân thủ các quy tắc về an toàn khi làm việc với phenol.
  • Sưu tầm một số sản phẩm có phenol trong thành phần để trình bày về các ứng dụng đa dạng của phenol trong cuộc sống.

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 21: Phenol | Hoá Học | Chương 5: Dẫn xuất Halogen - Alcohol - Phenol - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Môn Học Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Chuyên đề học tập Mĩ thuật 11

Chuyên đề học tập Toán 11

Chuyên đề học tập Ngữ văn 11

Chuyên đề học tập Vật lí 11

Chuyên đề học tập Hóa học 11

Chuyên đề học tập Sinh học 11

Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11

Toán tập 1

Toán tập 2

Vật lý

Hoá Học

Sinh Học

Ngữ Văn Tập 1

Ngữ Văn Tập 2

Lịch sử

Địa Lý

Công Nghệ

Công Nghệ Công Nghệ Cơ Khí

Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh 11

Giáo dục Kinh Tế và Pháp Luật

GDTC_Cầu Lông

Giáo dục Thể Chất Bóng Chuyền

GDTC Bóng Đá

Âm Nhạc

Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp

GDTC_Bóng Rổ

Mỹ Thuật Điêu Khắc

Mỹ Thuật Đồ Hoạ_Tranh in

Mỹ Thuật Hội Hoạ

Mỹ Thuật Kiến Trúc

Mỹ Thuật Thiết Kế Công Nghiệp

Tin Học

Mỹ Thuật Thiết Kế Đa Phương Tiện

Tin học 11 - Định hướng khoa học máy tính

Mỹ Thuật Thiết Kế Đồ Hoạ

Mỹ Thuật Thiết Kế Sân Khấu Điện Ảnh

Mỹ Thuật Thiết Kế Thời Trang

Mỹ Thuật_Lý Luận Và Lịch Sử Mỹ Thuật

Giải bài tập Toán 11 Tập 1

Giải bài tập Toán 11 Tập 2

Giải bài tập Vật lý 11

Giải bài tập Hóa học 11

Giải bài tập Sinh học 11

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.