Nội Dung Chính
(Trang 194)
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ TRONG SÁCH
THUẬT NGỮ | TRANG | |
16S hệ số lắng, tỉ lệ tốc độ của một chất trong máy lí tâm đến gia tốc của nó trong các đơn vị tương đương. | 13 | |
A | Ái lực, lực hấp dẫn các chất phản ứng với nhau hoặc tương tác với nhau. | 33 |
Allele, các trạng thái khác biệt nhau của một gene, các allele thường khác nhau một hoặc một số cặp nucleotide. | 38 | |
Anticodon, bộ ba đối mã trên tRNA liên kết theo NTBS với bộ ba mã hóa tương ứng trên mRNA trong quá trình dịch mã. | 12 | |
B | Bất dục, hiện tượng sinh vật vẫn còn khả năng giao phối nhưng đã mất khả năng sinh sản. | 81 |
C | cDNA, Complementary DNA – phân tử DNA được tổng hợp từ phân tử RNA. | 13 |
Chọn lọc nhân tạo, hình thức chọn lọc và nhân giống các cá thể có đặc điểm khác nhau mà con người mong muốn, tạo ra nhiều giống vật nuôi và cây trồng từ một dạng ban đầu. | 102 | |
Cytochrome C, protein tham gia vào chuỗi truyền điện tử trong màng ti thể. | 99 | |
D | Dòng thuần chủng, tập hợp các cá thể có cùng kiểu gene thuần chủng. | 41 |
Đ | Đại địa chất, một khoảng thời gian tương ứng với một giai đoạn phát triển của lịch sử trái đất gắn liền với sự biến đổi địa chất. | 113 |
H | Hữu thụ, hiện tượng sinh vật có khả năng tạo ra thế hệ sau qua sinh sản hữu tính. | 81 |
K | Khảm (trong sinh học), hiện tượng tồn tại tại một loại mô bất thường bên cạnh mô bình thường, ví dụ như chiếc lá xanh có một số vùng màu trắng. | 78 |
L | Loài nguy cấp, quý, hiếm, loài hoang dã, giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu có giá trị đặc biệt về khoa học, y tế, kinh tế, sinh thái, cảnh quan, môi trường hoặc văn hóa – lịch sử mà số lượng còn ít hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, được ưu tiên bảo vệ. | 176 |
(Trang 195)
THUẬT NGỮ | TRANG | |
O | Oncogene, gene làm tăng sinh tế bào gây bệnh ung thư. Đột biến biến gene bình thường (proto-oncogene) thành oncogene thường là đột biến trội. | 64 |
Operon, một cụm gene cấu trúc nằm liên nhau trên DNA có chung một cơ chế điều hòa và thường gặp ở sinh vật nhân sơ. | 18 | |
P | Polyribosome, hiện tượng nhiều ribosome tham gia dịch mã cùng nhau trên một phân tử mRNA. | 15 |
T | Tần số hoán vị gene, tỉ lệ % các giao tử mang gene hoán vị. | 57 |
Tình trạng, đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí, tập tính,... của một sinh vật. | 41 | |
Tiền mRNA, mRNA vừa mới được phiên mã trước khi được hoàn thiện cấu trúc để trở thành mRNA trưởng thành. | 13 | |
Tỉ lệ sinh thay thế, mức sinh mà trung bình một phụ nữ trong toàn bộ cuộc đời sinh đẻ của mình đủ số con để thay thế mình thực hiện chức năng sinh sản, duy trì nòi giống, thường thấp hơn 2,1 con/phụ nữ. | 185 | |
V | Vị trí A (Aminoacyl–tRNA), vị trí nhận amino acid trong ribosome. | 15 |
Vị trí E (Exit tRNA), vị trí trong ribosome nơi tRNA không liên kết amino acid và rời khỏi ribosome. | 15 | |
Vị trí P (Peptidyl–tRNA), vị trí trong ribosome, nơi hình thành liên kết peptide giữa các amino acid đang có trong ribosome. | 15 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn