Bài 8: Biểu Thức Tọa Độ Của Các Phép Toán Vectơ | Toán 12 - Tập 1 | Chương II: Vectơ Và Hệ Trục Tọa Độ Trong Không Gian - Lớp 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Kết nối tri thức - NXB Giáo Dục Việt Nam Toán 12 tập 1 Chương II: Vectơ Và Hệ Trục Tọa Độ Trong Không Gian Bài 8: Biểu Thức Tọa Độ Của Các Phép Toán Vectơ


Trang 67

KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
• Nhận biết biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong không gian, thể hiện các phép toán vectơ theo toạ độ, xác định độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút.
• Vận dụng biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn.


Những căn nhà gỗ trong Hình 2.47a được phác thảo dưới dạng một hình lăng trụ đứng tam giác OAB.O'A'B' như trong Hình 2.47b. Với hệ trục toạ độ Oxyz thể hiện như Hình 2.47b (đơn vị đo lấy theo centimét), hai điểm A' và B' có toạ độ lần lượt là (240; 450; 0) và (120; 450; 300). Từ những thông tin trên, có thể tính được kích thước mỗi chiều của những căn nhà gỗ hay không?

hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-0

Hình 2.47

1. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA PHÉP CỘNG HAI VECTƠ, PHÉP TRỪ HAI VECTƠ, PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ

HĐ1. Hình thành biểu thức toạ độ của phép cộng hai vectơ, phép trừ hai vectơ, phép nhân một số với một vectơ trong không gian

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-1 = (1; 0; 5) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-2 = (1; 3; 9).

a) Biểu diễn hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-3hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-4 qua các vectơ đơn vị hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-5

, hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-6, hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-7.

b) Biểu diễn hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-8 + hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-9 và 2hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-10

qua các vectơ đơn vị hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-11, hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-12, hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-13, từ đó xác định toạ độ của hai vectơ đó.

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-14 = (x, y, z) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-15
=(x'; y'; z'). Ta có:
hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-16 + b=(x + x'; y + y'; z + z');
hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-17 - b = (x - x'; y - y'; z - z');
khinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-18 = (kx, ky; kz) với k là một số thực.


hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-19Nếu toạ độ của vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-20

là (x; y, z) thì toạ độ của vectơ đối của hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-21 là gì?

Trang 68

Nhận xét. Vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-22 =(x; y; z) cùng phương với vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-23 = (x'; y'; z') ≠ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-24 khi và chỉ khi tồn tại số thực k sao cho hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-25

.

Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-26 = (2; 1; 5) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-27 = (2; 2; 1). Tìm toạ độ của mỗi vectơ sau:

a) hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-28 - hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-29;

b) 3hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-30

+ 2hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-31.

Giải

a) Vì hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-32 =(2; 1; 5) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-33 = (2; 2; 1) nên hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-34hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-35

= (2-2; 1-2; 5-1) = (0; -1; 4).

b) Ta có 3hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-36 = (3 · 2; 3 · 1; 3 · 5) = (6; 3; 15) và 2hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-37 = (2 · 2; 2 · 2; 2 · 1) = (4; 4; 2).

Do đó 3hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-38 + 2hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-39 = (6 + 4; 3 + 4; 15 + 2) = (10; 7; 17).

Luyện tập 1. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-40

= (1; 8; 6), hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-41=(-1; 3; –2) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-42 = (0; 5; 4). Tìm toạ độ của vecto hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-43.

HĐ2. Thiết lập toạ độ trung điểm đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm tam giác

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCA(hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-44; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-45

; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-46), B(hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-47; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-48; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-49)C(hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-50
; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-51; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-52).

a) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tìm toạ độ của M theo toạ độ của AB.

b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm toạ độ của G theo toạ độ của A, BC.

Ta đã biết:
hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-53;

hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-54.

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm không thẳng hàng A(hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-55
; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-56; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-57), B(hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-58; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-59; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-60
)
C(hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-61; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-62; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-63). Khi đó:
- Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng ABhinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-64;
- Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-65
.

Ví dụ 2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1) và C(2; –1; 5). Tìm toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB và toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.

Giải

M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên toạ độ của điểm Mhinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-66 suy ra M(2; 2; 2).

G là trọng tâm của tam giác ABC nên toạ độ của điểm Ghinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-67 suy ra G(2; 1; 3).

Trang 69

Luyện tập 2. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 9; −1), B(9; 4; 5) và G(3; 0; 4). Tìm toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm.

2. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG

HĐ3. Thiết lập biểu thức toạ độ của tích vô hướng trong không gian

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-68 = (x; y; z) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-69 = (x'; y'; z').

a) Giải thích vì sao hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-70

vài hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-71.

b) Sử dụng biểu diễn hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-72 để tính các tích vô hướng hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-73, hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-74hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-75

.

c) Sử dụng biểu diễn hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-76 để tính tích vô hướng hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-77.

Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-78 = (x; y; z) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-79 = (x'; y'; z') được xác định bởi công thức:
hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-80

Nhận xét

– Hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-81hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-82 vuông góc với nhau nếu và chỉ nếu xx' + yy' + zz' = 0.

– Nếu hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-83 = (x, y; z) thì hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-84.

– Nếu hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-85

= (x, y; z) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-86 = (x'; y'; z') là hai vectơ khác hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-87 thì
hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-88.

Ví dụ 3. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-89 = (1; 4; 2) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-90

= (-4; 1; 0).

a) Tính hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-91 và cho biết hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-92hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-93 có vuông góc với nhau hay không.

b) Tính độ dài của vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-94.

Giải

a) Ta có: hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-95

. Do đó, hai vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-96hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-97 vuông góc với nhau.

b) Độ dài của vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-98hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-99.

Luyện tập 3. Trong Ví dụ 3, tính hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-100

.

Ví dụ 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Giả sử SA = 2, AB = 3, AD = 4. Xét hệ toạ độ Oxyz với O trùng A và các tia Ox, Oy, Oz lần lượt trùng với các tia AB, AD, AS (H.2.48).

a) Xác định toạ độ của các điểm S, A, B, C, D.

b) Tính BD và SC.

c) Tính hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-101.

hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-102

Hình 2.48

Giải

a) Vì A trùng gốc toạ độ nên A(0; 0; 0). Vì B thuộc tia OxAB = 3 nên B(3; 0; 0). Vì D thuộc tia OyAD = 4 nên D(0; 4; 0). Vì S thuộc tia Oz AS = 2 nên S(0; 0; 2). Vì hình chiếu của C lên các trục Ox, Oy, Oz lần lượt là B, D, A nên C(3; 4; 0).

Trang 70

b) Ta có hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-103 = (0 - 3, 4 - 0; 0 - 0) = (–3; 4; 0), suy ra hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-104 .

Ta có hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-105

= (3 - 0; 4 - 0; 0 - 2) = (3; 4; –2), suy ra hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-106.

c) Ta có hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-107, suy ra hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-108.

Chú ý. Nếu A(hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-109; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-110

; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-111) và B(hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-112; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-113; hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-114) thì hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-115
.

Đặc biệt, khi B trùng O ta nhận được công thức hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-116.

Luyện tập 4. Trong không gian Oxyz, cho A(0; 2; 1), B(3; 2; 1) và C(-2; 5; 7).

a) Tính chu vi của tam giác ABC.

b) Tính hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-117.

3. VẬN DỤNG TOẠ ĐỘ CỦA VECTƠ TRONG MỘT SỐ BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN THỰC TIỄN

Ví dụ 5. Trong không gian với một hệ trục toạ độ cho trước (đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện một chiếc máy bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm A(800; 500; 7) đến điểm B(940; 550; 8) trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì toạ độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo là gì?

hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-118

Hình 2.49

Giải (H.2.49)

Gọi C(x; y, z) là vị trí của máy bay sau 5 phút tiếp theo. Vì hướng của máy bay không đổi nên hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-119hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-120

 cùng hướng. Do vận tốc của máy bay không đổi và thời gian bay từ A đến B gấp đôi thời gian bay từ B đến C nên AB = 2BC.

Do đó hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-121.

Mặt khác, hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-122 nên hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-123.

Từ đó hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-124 và vì vậy C(1 010; 575; 8,5).

Vậy toạ độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo là (1 010; 575; 8,5).

Trang 71

Luyện tập 5. Với các giả thiết như trong Ví dụ 5, hãy xác định toạ độ của chiếc máy bay sau 10 phút tiếp theo (tính từ thời điểm máy bay ở điểm B).

Ví dụ 6. Hãy trả lời câu hỏi trong tình huống mở đầu.

Giải. Vì điểm A' có toạ độ là (240; 450; 0) nên khoảng cách từ A' đến các trục Ox, Oy lần lượt là 450 cm và 240 cm. Suy ra A'A = 450 cm và A'O' = 240 cm. Từ giả thiết suy ra hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-125

=(−120; 0; 300), do đó hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-126.

O'O = A'A = 450 cm và O' nằm trên trục Oy nên toạ độ của điểm O' là (0; 450; 0).

Do đó hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-127 = (120; 0; 300) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-128.

Vậy mỗi căn nhà gỗ có chiều dài là 450 cm, chiều rộng là 240 cm, mỗi cạnh bên của mặt tiền có độ dài là 323 cm.

Luyện tập 6. Trong tình huống mở đầu, hãy tính độ lớn của góc α.

Góc α chính là góc giữa mặt bên của căn nhà gỗ và mặt đất

 

Ví dụ 7. Hai chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một địa điểm. Chiếc thứ nhất nằm cách điểm xuất phát 2 km về phía nam và 1 km về phía đông, đồng thời cách mặt đất 0,5 km. Chiếc thứ hai nằm cách điểm xuất phát 1 km về phía bắc và 1,5 km về phía tây, đồng thời cách mặt dát 0,8 km.

Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của hai khinh khí cầu, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất với trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời (H.2.50), đơn vị đo lấy theo kilômét.

a) Tìm toạ độ của mỗi chiếc khinh khí cầu đối với hệ toạ độ đã chọn.

b) Xác định khoảng cách giữa hai khinh khí cầu (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-129

Hình 2.50

Giải

a) Chiếc khinh khí cầu thứ nhất và thứ hai có toạ độ lần lượt là (2; 1; 0,5) và (–1; –1,5; 0,8).

b) Khoảng cách giữa hai chiếc khinh khí cầu là

hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-130

.

Trang 72

Luyện tập 7. Trong Ví dụ 7, khinh khí cầu thứ nhất hay thứ hai ở xa điểm xuất phát hơn? Giải thích vì sao.

BÀI TẬP

2.20. Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-131 =(3; 1; 2), hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-132 =(−3; 0; 4) và hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-133 = (6; –1; 0).

a) Tìm toạ độ của các vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-134 + hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-135

+ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-136 và 2hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-137 – 3hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-138 – 5hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-139.

b) Tính các tích vô hướng hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-140

hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-141.

2.21. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(–4; 3; 3), N(4; –4; 2) và P(3; 6; −1).

a) Tìm toạ độ của các vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-142, hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-143, từ đó chứng minh rằng ba điểm M, N, P không thẳng hàng.

b) Tìm toạ độ của vectơ hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-144, từ đó suy ra toạ độ của điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành.

c) Tính chu vi của hình bình hành MNPQ.

2.22. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC A(1; 0; 1), B(0; –3; 1) và C(4; −1; 4).

a) Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác ABC.

b) Chứng minh rằng hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-145

= 90°.

c) Tính hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-146.

2.23. Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 8 m, chiều rộng là 6 m và chiều cao là 3 m. Một chiếc đèn được treo tại chính giữa trần nhà của phòng học. Xét hệ trục toạ độ Oxyz có gốc O trùng với một góc phòng và mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét (H.2.51). Hãy tìm toạ độ của điểm treo đèn.

hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-147

Hình 2.51

2.24. Trong không gian, xét hệ toạ độ Oxyz có gốc O trùng với vị trí của một giàn khoan trên biển, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt biển (được coi là phẳng) với trục Ox hướng về phía tây, trục Oy hướng về phía nam và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời (H.2.52). Đơn vị đo trong không gian Oxyz lấy theo kilômét. Một chiếc ra đa đặt tại giàn khoan có phạm vi theo dõi là 30 km. Hỏi ra đa có thể phát hiện được một chiếc tàu thám hiểm có toạ độ là (25; 15; –10) đối với hệ toạ độ nói trên hay không? Hãy giải thích vì sao.

hinh-anh-bai-8-bieu-thuc-toa-do-cua-cac-phep-toan-vecto-12912-148

Hình 2.52

 

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 8: Biểu Thức Tọa Độ Của Các Phép Toán Vectơ | Toán 12 - Tập 1 | Chương II: Vectơ Và Hệ Trục Tọa Độ Trong Không Gian - Lớp 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Môn Học Lớp 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Toán 12 - Tập 1

Giáo dục Kinh Tế và Pháp Luật 12

Toán 12 - Tâp 2

Ngữ Văn 12 - Tập Hai

Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính

Công Nghệ 12 (Công Nghệ Điện - Điện Tử)

Công Nghệ 12 (Lâm Nghiệp - Thủy Sản)

Sinh Học 12

Mĩ Thuật 12 (Lí Luận Và Lịch Sử Mĩ Thuật)

Mĩ Thuật 12 (Điêu Khắc)

Mĩ Thuật 12 (Hội Hoạ)

Mĩ thuật 12 (Thiết Kế Công Nghiệp)

Mĩ Thuật 12 (Thiết Kế Đồ Họa)

Mĩ Thuật 12 (Thiết Kế Mĩ Thuật Đa Phương Tiện)

Hoạt Động Trải Nghiệm, Hướng Nghiệp 12

Giáo Dục Thể Chất 12 (Bóng Chuyền)

Giáo Dục Thể Chất 12 (Bóng Đá)

Giáo Dục Thể Chất 12 (Bóng Rổ)

Giáo Dục Thể Chất 12 (Cầu Lông)

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.