Nội Dung Chính
(Trang 75)
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngű | Trang |
Biến nạp | Quá trình chuyền đoạn DNA trực tiếp tách từ tế bào cho sang tế bào nhận. | 40 |
Biệt hoá | Quá trình biến đồi các tế bào từ dạng chung trở thành các tế bào đặc thù về hình thái và chức năng (tế bào chuyên hoá) đề xây dựng nên các mô và cơ quan. | 5 |
Bụi mịn | Những hạt vật chất có kích thước cực kì nhỏ ở trong môi trường không khí. Đường kính của hạt bụi mịn nhỏ hon 10 micromet. | 58 |
Kim loại nặng | Những kim loại có khối lượng riêng lớn hon 5 g/cm³. Nhiều kim loại nặng khi tồn tại trong môi trường vượt quá hàm lượng cho phép sẽ gây độc cho cơ thể sinh vật. Nhóm các kim loại nặng gây độc gồm Hg, Cr, Pb, Zn, Cu, Ni, Cd, As, Co, Sn,... | 56 |
PCR | Một kĩ thuật được sử dụng để khuếch đại một đoạn DNA, nhân bản nhiều mẫu DNA giống nhau, tạo ra một lượng lớn bản sao của một trình tự DNA nào đó từ một mẫu nhỏ ban đầu. | 46 |
Tế bào gốc đa tiềm năng | Tế bào gốc có tiềm năng biệt hoá đã bị hạn chế, từ tế bào này có thể biệt hoá thành một số loại tế bào chuyên hoá nhất định. | 12 |
Tế bào gốc đơn năng | Tế bào gốc chỉ biệt hoá thành một loại tế bào chuyên hoá nhất định | 12 |
Tế bào gốc toàn năng | Tế bào có khả năng biệt hoá cho ra tất cả các loại tế bào chuyên hoá khác nhau, tế bào gốc toàn năng còn có khả năng phát triền thành một phôi với màng bao bọc và nhau thai. Tế bào gốc toàn năng có ở hợp tử và tế bào phôi sớm. | 11 |
Tế bào gốc vạn năng | Tế bào có khả năng biệt hoá thành mọi loại tế bào phôi ngoại trừ lớp màng bao bọc phôi. | 11 |
Thanh trùng | Quá trình khử trùng thực phầm bằng nhiệt độ (thường từ 60 °C đến 90 °C) nhằm làm giảm số lượng mầm bệnh và bất hoạt vi sinh vật gây bệnh. | 39 |
Thẩm tích | Kĩ thuật tách những hợp chất có phân tử nhỏ ra khỏi các chất có phân tử lớn hơn nhờ sự khác nhau về khuếch tán chọn lọc qua màng. | 37 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn