Bài tập cuối chương V | Toán 12 - Tâp 2 | Chương V: Phương pháp tọa độ trong không gian - Lớp 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Toán 12 - Tập 2 - Bài tập cuối chương V - Trắc nghiệm - Tự luận.


(Trang 61)

A – TRẮC NGHIỆM

5.31. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x − 2y – 3z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có toạ độ là

A. (1; 2; 3).

B. (1;–2; 3).

C. (1; 2;–3).

D. (1;–2; –3).

5.32. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I(1; –1; 2) và nhận vectơ hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-0

làm một vectơ pháp tuyến là

A. x – y + 2z + 1 = 0.

B. x – y + 2z – 6 = 0.

C. 2x + y – z – 1 = 0.

D. 2x + y – z + 1 = 0.

5.33. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-1. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có toạ độ là

A. (1; –2; 3).

B. (2; 1; –2).

C. (2; 1; 2). 

D. (1; 2; 3).

5.34. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-2. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có toạ độ là
A. (1; –2; 3).

B. (2; 0; 0).

C. (2; 1; –1).

D. (2; 1; 1).

5.35. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua I(2; –1; 1) và nhận vectơ hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-3 làm một vectơ chỉ phương là

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-4

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-5

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-6

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-7

5.36. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; 0; –1), B(2; 1; 1). Phương trình đường thẳng AB là

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-8.

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-9.

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-10

.

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-11.

5.37. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng d đi qua I(2; 1; −3) và vuông góc với mặt phẳng (P): x − 2y + z − 3 = 0 là

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-12

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-13

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-14

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-15

(Trang 62)

5.38. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) :hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-16. Toạ độ tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là

A. I(1; 0; 3), R = 4.

B. I(1; 0; 3), R = 2.

C. I(-1; 0; 3), R = 2.

D. I(-1; 0; 3), R = 4.

5.39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-17 Toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) lần lượt là

A. I(1; –2; –1), R = 3.

B. I(1, 2, 1), R = 9.

C. I(1; 2; 1), R = 3.

D. I(1; –2; –1), R = 9.

B - TỰ LUẬN

5,40. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; −1), B(0; 1; 2), C(−1; –2; 3).

a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

b) Viết phương trình đường thẳng AC.

c) Viết phương trình mặt cầu đường kính AC.

d) Viết phương trình mặt cầu có tâm A và đi qua B.

5.41. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-18. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và gốc toạ độ O.

5.42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x − 2y + 2z − 1 = 0 và hai điểm A(1; –1; 2), B(–1; 1; 0).

a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P).

b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P).

c) Viết phương trình mặt phẳng (R) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).

5.43. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 0; 2) và hai đường thẳng hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-19 hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-20

a) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d'.

b) Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A và song song với đường thẳng d.

c) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và d.

d) Tìm giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (Oxz).

5.44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y – 2z – 3 = 0 và đường thẳng hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-21. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với mặt phẳng (P).

(Trang 63)

5.45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-22 và hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-23.

Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d'.

5.46. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x − y − z − 1 = 0, (Q): 2x + y − z − 2 = 0 và điểm A(−1; 2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm A đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q).

5.47. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-24 và hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-25

.

a) Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d và d'.

b) Tính góc giữa d và d'.

5.48. Trong không gian Oxyz, tính góc tạo bởi đường thẳng hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-26 và mặt phẳng (P): x + y – 2z + 3 = 0.

5.49. Trong không gian Oxyz, tính góc giữa mặt phẳng (P): x + y + z − 1 = 0 và mặt phẳng Oxy.

5.50. Từ mặt nước trong một bể nước, tại ba vị trí đôi một cách nhau 2 m, người ta lần lượt thả dây dọi để quả dọi chạm đáy bể. Phần dây dọi (thẳng) nằm trong nước tại ba vị trí đó lần lượt có độ dài 4 m; 4,4 m; 4,8 m. Biết đáy bể là phẳng. Hỏi đáy bể nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang một góc bao nhiêu độ?

5.51. Bản vẽ thiết kế của một công trình được vẽ trong một hệ trục toạ độ Oxyz. Sàn nhà của công trình thuộc mặt phẳng Oxy, đường ống thoát nước thẳng và đi qua hai điểm A(1; 2; −1) và B(5; 6; −2). Tính góc tạo bởi đường ống thoát nước và mặt sàn.

5.52. Nếu đứng trước biển và nhìn ra xa, người ta sẽ thấy một đường giao giữa mặt biển và bầu trời, đó là đường chân trời đối với người quan sát (H.5.45a). Về mặt Vật lí, đường chân trời là đường giới hạn phần Trái Đất mà người quan sát có thể nhìn thấy được (phần còn lại bị chính Trái Đất che khuất). Ta có thể hình dung rằng, nếu người quan sát ở tại đỉnh của một chiếc nón và Trái Đất được “thả” vào trong chiếc nón đó, thì đường chân trời trong trường hợp này là đường chạm giữa Trái Đất và chiếc nón (H.5.45b). Trong mô hình toán học, đường chân trời đối với người quan sát tại vị trí B là tập hợp những điểm A nằm trên bề mặt Trái Đất sao cho hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-27, với O là tâm Trái Đất (H.5.45c). Trong không gian Oxyz, giả sử bề mặt Trái Đất (S) có phương trình hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-28 và người quan sát ở vị trí B(1;1;–1).

Gọi A là một vị trí bất kì trên đường chân trời đối với người quan sát ở vị trí B. Tính khoảng cách AB.

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-29

a)

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-30

b)

hinh-anh-bai-tap-cuoi-chuong-v-13054-31

c)

Hình 5.45

Tin tức mới


Đánh giá

Bài tập cuối chương V | Toán 12 - Tâp 2 | Chương V: Phương pháp tọa độ trong không gian - Lớp 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Môn Học Lớp 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Toán 12 - Tập 1

Toán 12 - Tâp 2

Ngữ Văn 12 - Tập 1

Ngữ Văn 12 - Tập Hai

Sinh Học 12

Lịch sử 12

Địa lí 12

Tin học 12 - Định hướng tin học ứng dụng

Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính

Công Nghệ 12 (Công Nghệ Điện - Điện Tử)

Công Nghệ 12 (Lâm Nghiệp - Thủy Sản)

Mĩ Thuật 12 (Lí Luận Và Lịch Sử Mĩ Thuật)

Mĩ Thuật 12 (Điêu Khắc)

Mĩ Thuật 12 (Hội Hoạ)

Mĩ Thuật 12 (Kiến Trúc)

Mĩ thuật 12 (Thiết Kế Công Nghiệp)

Mĩ Thuật 12 (Thiết Kế Đồ Họa)

Mĩ Thuật 12 (Thiết Kế Thời Trang)

Mĩ Thuật 12 (Thiết Kế Mĩ Thuật Đa Phương Tiện)

Mĩ Thuật 12 (Thiết Kế Mĩ Thuật Sân Khấu, Điện Ảnh)

Hoạt Động Trải Nghiệm, Hướng Nghiệp 12

Giáo dục Kinh Tế và Pháp Luật 12

Giáo Dục Thể Chất 12 (Bóng Chuyền)

Giáo Dục Thể Chất 12 (Bóng Đá)

Giáo Dục Thể Chất 12 (Bóng Rổ)

Giáo Dục Thể Chất 12 (Cầu Lông)

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.