Bài 11: Nguyên hàm | Toán 12 - Tâp 2 | Chương IV: Nguyên hàm và tích phân - Lớp 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Toán 12 - Tập 2 - Bài 11: Nguyên hàm - Nguyên hàm của một hàm số - Tính chất cơ bản của nguyên hàm - Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp.


(Trang 4)

Chương này trình bày khái niệm, tính chất cơ bản của nguyên hàm và tích phân cũng như ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng và thể tích vật thể.

THUẬT NGỮ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG

• Nguyên hàm

• Họ các nguyên hàm

• Bảng nguyên hàm

• Nhận biết khái niệm nguyên hàm của một hàm số.

• Giải thích một số tính chất của nguyên hàm.

• Tìm nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp thường gặp.

Một máy bay di chuyển ra đến đường băng và bắt đầu chạy đà để cất cánh. Giả sử vận tốc của máy bay khi chạy đà được cho bởi v(t)=5+3t (m/s), với t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi máy bay bắt đầu chạy đà. Sau 30 giây thì máy bay cất cánh rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển từ khi bắt đầu chạy đà đến khi rời đường băng là bao nhiêu mét?

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-0

Hình 4.1

Ta cần tìm quãng đường S(t) mà máy bay di chuyển được sau t giây kể từ lúc bắt đầu chạy đà. Từ ý nghĩa cơ học của đạo hàm, ta biết rằng S'(t)=v(t). Như vậy, ta cần tìm một hàm số có đạo hàm bằng hàm số v(t) đã cho. Bài toán này dẫn đến một khái niệm quan trọng trong Toán học, đó là khái niệm nguyên hàm.

1. NGUYÊN HÀM CỦA MỘT HÀM SỐ

HĐ1. Nhận biết khái niệm nguyên hàm

Cho hai hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-1 và hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-2, với hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-3.

a) Tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-4.

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-5

và hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-6có bằng nhau không?

(Trang 5)

Cho hàm số f(x) xác định trên một khoảng K (hoặc một đoạn, hoặc một nửa khoảng). Hàm số F(x) được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F'(x) = f(x) với mọi x thuộc K.

Chú ý. Trường hợp K =[a,b] thì các đẳng thức F’(a)=f(a) và F'(b)=f(b) được hiểu là đạo hàm bên phải tại điểm x = a và đạo hàm bên trái tại điểm x = b của hàm số F(x), tức là

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-7 và hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-8

Ví dụ 1. Cho hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-9. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R?

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-10

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-11

Giải

Ta có: hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-12

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-13

Vì F'(x) = f(x) với mọi x ∈ R nên hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên R.

Hàm số G(x) không là nguyên hàm của f (x) trên R vì với x = 1, ta có

G'(1)=3≠-1=f(1)

Luyện tập 1. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm sốhinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-14 trên khoảng (0; +∞)?

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-15

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-16

HĐ2. Nhận biết họ nguyên hàm của một hàm số 

a) Chứng minh rằng hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-17 là một nguyên hàm của hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-18 trên R.

b) Hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-19 (với C là hằng số) có là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R không? Vì sao?

Giả sử hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K. Khi đó:

a) Với mỗi hằng số C, hàm số F(x)+C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên K;

b) Nếu hàm số G(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G(x)= F(x)+C với mọi x ∈ K.

Như vậy, nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì mọi nguyên hàm của f(x) trên K đều có dạng F(x)+C (C là hằng số). Ta gọi F(x)+C (C ∈ R) là họ các nguyên hàm của f(x) trên K, kí hiệu bởi hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-20

.

(Trang 6)

Chú ý

a) Để tìm họ các nguyên hàm (gọi tắt là tìm nguyên hàm) của hàm số f(x) trên K, ta chỉ cần tìm một nguyên hàm F(x) của f(x) trên K và khi đó

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-21, C là hằng số

b) Người ta chứng minh được rằng, nếu hàm số f(x) liên tục trên khoảng K thì f(x) có nguyên hàm trên khoảng đó.

c) Biểu thức f(x)dx gọi là vi phân của nguyên hàm F(x), kí hiệu là dF(x). Vậy hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-22.

d) Khi tìm nguyên hàm của một hàm số mà không chỉ rõ tập K ta hiểu là tìm nguyên hàm của hàm số đó trên tập xác định của nó.

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-23

Hình 4.2. Mối quan hệ giữa đạo hàm và nguyên hàm

Ví dụ 2. Tìm một nguyên hàm của hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-24trên R. Từ đó hãy tìm hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-25

 

Giải

Vì hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-26 nên hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-27 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R.

Do đó, hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-28

Luyện tập 2. Tìm hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-29

2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA NGUYÊN HÀM

HĐ3. Khám phá nguyên hàm của tích một hàm số với một hằng số khác 0

Cho f(x) là hàm số liên tục trên K, k là một hằng số khác 0. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên K.

a) Chứng minh hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-30

là một nguyên hàm của hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-31 trên K.

b) Nêu nhận xét về hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-32 và hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-33.

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-34

Ví dụ 3. Sử dụng kết quả của Ví dụ 2, hãy tìm:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-35

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-36

Giải:

Ta có:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-37

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-38

(Trang 7)

Luyện tập 3. Cho hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-39

a) Chứng minh rằng hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-40

là một nguyên hàm của hàm số f(x). Từ đó tìm hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-41

b) Từ kết quả câu a, tìm hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-42(k là hằng số thực khác 0).

HĐ4. Khám phá nguyên hàm của một tổng

Cho f(x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên K. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x), G(x) là một nguyên hàm của g(x) trên K.

a) Chứng minh F(x)+G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)+g(x) trên K.
b) Nêu nhận xét vềhinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-43 và hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-44

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-45

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-46

Ví dụ 4. Sử dụng kết quả của Luyện tập 3 và tính chất cơ bản của nguyên hàm, hãy tìm:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-47

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-48

Giải 

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-49

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-50

Luyện tập 4. Tìm:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-51

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-52

Ví dụ 5. Giải bài toán trong tình huống mở đầu.

Giải

Gọi S(t) (0≤t≤30) là quãng đường máy bay di chuyển được sau t giây kể từ lúc bắt đầu chạy đà.

Ta có v(t)=S'(t). Do đó, S(t) là một nguyên hàm của hàm số vận tốc v(t). Sử dụng tính chất của nguyên hàm ta được

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-53
Theo giả thiết, S(0)=0 nên C = 0 và ta được hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-54.

Máy bay rời đường băng khi t=30 (giây) nên

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-55

Vậy quãng đường máy bay đã di chuyển từ khi bắt đầu chạy đà đến khi nó rời đường băng là S =1500 m.

(Trang 8)

Vận dụng. Doanh thu bán hàng của một công ty khi bán một loại sản phẩm là số tiền R(x) (triệu đồng) thu được khi x đơn vị sản phẩm được bán ra. Tốc độ biến động (thay đổi) của doanh thu khi x đơn vị sản phẩm đã được bán là hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-56. Một công ty công nghệ cho biết, tốc độ biến đổi của doanh thu khi bán một loại con chíp của hãng được cho bởi hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-57, ở đó x là số lượng chíp đã bán. Tìm doanh thu của công ty khi đã bán 1 000 con chíp.

Hướng dẫn:hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-58 nên doanh thu R(x) là một nguyên hàm của hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-59.

3. NGUYÊN HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP

a) Nguyên hàm của hàm số luỹ thừa

Hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-60

, với hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-61, được gọi là hàm số luỹ thừa.

Tập xác định của hàm số luỹ thừa hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-62 tuỳ thuộc vào giá trị của hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-63. Cụ thể:

– Với hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-64 nguyên dương, tập xác định là R;

– Với hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-65

nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là R \ {0};

– Với hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-66 không nguyên, tập xác định là (0; +∞).

Ở lớp 11, ta đã biết đạo hàm của các hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-67 và hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-68 là:

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-69

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-70

hay hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-71

Tổng quát, người ta chứng minh được

Hàm số luỹ thừa hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-72 có đạo hàm với mọi x > 0 và hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-73

Bằng cách viết lại các hàm số sau dưới dạng hàm số luỹ thừa hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-74, hãy tính đạo hàm của các hàm số sau với x>0: hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-75

HĐ5. Khám phá nguyên hàm của hàm số luỹ thừa

a) Với a ≠−1, tính đạo hàm của hàm số hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-76

b) Cho hàm số y =ln|x| (x ≠ 0). Tính đạo hàm của hàm số này trong hai trường hợp: x>0 và x < 0.

Từ kết quả của HĐ5, ta có

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-77

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-78

Ví dụ 6. Tìm:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-79

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-80

c) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-81

(Trang 9)

Giải

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-82

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-83

c) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-84

Luyện tập 5. Tìm:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-85

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-86

c) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-87

b) Nguyên hàm của hàm số lượng giác

HĐ6. Khám phá nguyên hàm của hàm số lượng giác

a) Tính đạo hàm của các hàm số sau và nêu kết quả tương ứng vào bảng dưới đây.

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-88 sin x cos x tan x cot x
hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-89 ? ? ? ?

b) Sử dụng kết quả ở câu a, tìm nguyên hàm của các hàm số cho trong bảng dưới đây.

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-90
cos x sin x hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-91 hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-92
hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-93 ? ? ? ?

Từ kết quả của HDD6, ta có

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-94

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-95

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-96

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-97

Ví dụ 7. Tìm:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-98

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-99

Giải

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-100

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-101

Luyện tập 6. Tìm:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-102

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-103

(Trang 10)

c) Nguyên hàm của hàm số mũ

HĐ7. Khám phá nguyên hàm của hàm số mũ

a) Tính đạo hàm của các hàm số sau và nêu kết quả tương ứng vào bảng dưới đây.

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-104 hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-105
hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-106 
hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-107 ? ?

b) Sử dụng kết quả ở câu a, tìm nguyên hàm của các hàm số cho trong bảng dưới đây.

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-108 hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-109 hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-110
hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-111 ? ?

Từ kết quả của HDD7, ta có:

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-112

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-113

Ví dụ 8. Tìm:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-114

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-115

c) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-116

Giải

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-117

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-118

c) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-119

Luyện tập 7. Tìm:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-120

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-121

c) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-122

Ta tổng kết lại bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp như sau:

hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-123 hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-124
hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-125
hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-126
hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-127 hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-128
hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-129 hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-130
hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-131 hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-132

(Trang 11)

Dựa vào bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp và tính chất cơ bản của nguyên hàm, ta có thể tìm được nguyên hàm của nhiều hàm số khác.

BÀI TẬP

4.1. Trong mỗi trường hợp sau, hàm số F(x) có là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng tương ứng không? Vì sao?

a)hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-133 và hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-134 trên khoảng (0; + ∞);

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-135

và hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-136 trên R.

4.2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-137

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-138

c) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-139

d) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-140

4.3. Tìm

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-141

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-142

c) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-143

d) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-144

4.4. Tìm:

a) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-145

b) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-146

c) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-147

d) hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-148

4.5. Cho hàm số y =f(x) xác định trên khoảng (0;+∞). Biết rằng, hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-149 với mọi x ∈ (0;+∞) và f(1)=1. Tính giá trị f(4).

4.6. Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là (C). Xét điểm M(x; f(x)) thay đổi trên (C). Biết rằng, hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M là hinh-anh-bai-11-nguyen-ham-12886-150

và điểm M trùng với gốc toạ độ khi nó nằm trên trục tung. Tìm biểu thức f(x).

4.7. Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất. Giả sử tại thời điểm t giây (coi t=0 là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của nó được cho bởi v(t)=160 – 9,8t (m/s). Tìm độ cao của viên đạn (tính từ mặt đất):

a) Sau t=5 giây;

b) Khi nó đạt độ cao lớn nhất (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 11: Nguyên hàm | Toán 12 - Tâp 2 | Chương IV: Nguyên hàm và tích phân - Lớp 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Môn Học Lớp 12 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Toán 12 - Tập 1

Toán 12 - Tâp 2

Ngữ Văn 12 - Tập Hai

Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính

Công Nghệ 12 (Công Nghệ Điện - Điện Tử)

Công Nghệ 12 (Lâm Nghiệp - Thủy Sản)

Sinh Học 12

Mĩ Thuật 12 (Lí Luận Và Lịch Sử Mĩ Thuật)

Mĩ Thuật 12 (Điêu Khắc)

Mĩ Thuật 12 (Hội Hoạ)

Mĩ thuật 12 (Thiết Kế Công Nghiệp)

Mĩ Thuật 12 (Thiết Kế Đồ Họa)

Mĩ Thuật 12 (Thiết Kế Mĩ Thuật Đa Phương Tiện)

Hoạt Động Trải Nghiệm, Hướng Nghiệp 12

Giáo Dục Thể Chất 12 (Bóng Chuyền)

Giáo Dục Thể Chất 12 (Bóng Đá)

Giáo Dục Thể Chất 12 (Bóng Rổ)

Giáo Dục Thể Chất 12 (Cầu Lông)

Bộ Sách Lớp 12

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.