Bài 4: Phép Quay Và Phép Đối Xứng Tâm | Chuyên đề học tập Toán 11 | Chuyên Đề 1: Phép Biến Hình Trong Mặt Phẳng - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Chuyên đề học tập Toán 11 - Bài 4: Phép Quay Và Phép Đối Xứng Tâm - Phân tích hai phép biến hình cơ bản là phép quay quanh một điểm và phép đối xứng qua tâm.


(Trang 16)

THUẬT NGỮ

  • Phép quay
  • Góc quay, tâm quay,
  • Phép đối xứng tâm
  • Tâm đối xứng

KIẾN THỨC, KĨ NĂNG

  • Nhận biết khái niệm phép quay, phép đối xứng tâm và các tính chất của phép quay, phép đối xứng tâm.
  • Xác định ảnh của điểm, đoạn thẳng, tam giác, đường tròn qua phép quay, phép đối xứng tâm.
  • Vận dụng phép quay, phép đối xứng tâm trong đồ hoạ và trong một số vấn đề thực tiễn.
Bàn ăn tròn đông người thường được thiết kế sao cho mặt bàn nơi đặt đồ ăn có thể quay quanh tâm của nó. Nhờ đó, đồ ăn trên bàn có thể di tới được gần từng người, mà vị trí đặt mặt bàn không bị dịch chuyển. Cơ sở toán học nào cho phép thực hiện điều đó?

hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-0

Mặt bàn tròn nơi đặt đồ ăn (hình tròn nhỏ) có thể quay quanh tâm của nó. 

1. PHÉP QUAY

>HĐ1. Ở mặt bàn ăn quay nói trên, trong một lần quay, nếu một đĩa thức ăn trên bàn được một phần tư vòng tới vị trí mới, thì mỗi đĩa không đặt ở chính giữa bàn có được quay một phần tư vòng tới vị trí mới hay không?

Cho điểm O và góc lượng giác α. Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến mỗi điểm M khác O thành điểm M sao cho OM' = OM và các góc lượng giác (OM, OM') = α gọi là phép quay tâm O, góc quay α, kí hiệu Q(O,α). Điểm O gọi là tâm quay, α gọi là góc quay của phép quay đó.

?  Phép quay với góc quay bằng 0 có gì đặc biệt?

Chú ý

  • Chiều dương, chiều âm của đường tròn lượng giác được quy ước tương ứng là ngược chiều, cùng chiều quay của kim đồng hồ (H.1.20b).
  • Hai phép quay có cùng tâm và có hai góc quay sai khác nhau bội của 2π (hay 360°) thì trùng nhau.
hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-1

(Trang 17)

>Ví dụ 1. Trong Hình 1.21, ABCD là hình vuông có tâm O. Hãy chỉ ra ảnh của điểm A qua các phép quay hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-2

Giải

Vì OA= OB và góc quay hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-3 nên phép quay hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-4 biến điểm A thành điểm В.

Vì OA=OD và góc quay hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-5

 nên phép quay hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-6 điểm A thành điểm D.

Tương tự, phép quay hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-7 biến điểm A thành điểm C, phép quay hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-8 biến điểm A thành điểm D.

hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-9

>Luyện tập 1. Trong Hình 1.22, tam giác ABC đều.

Hãy chỉ ra ảnh của điểm B qua phép quay Q(A, 60°)

Gọi D là ảnh của C qua phép quay Q(A, 60°)

Hỏi B và D có mối quan hệ gì đối với đường thẳng AC?

hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-10

2. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP QUAY

>HĐ 2. Khi mặt bàn ăn quay, mặc dù các đĩa thức ăn trên bàn đều dịch chuyễn tới vị trí mới nhưng khoảng cách giữa hai đĩa thức ăn có bị thay đổi hay không?

Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-11

Từ tính chất trên, ta có thể rút ra: 

Phép đối xứng trục biến:

  • Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó;
  • Tam giác thành tam giác bằng nó;
  • Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính và có tâm là ảnh của tâm;
  • Ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó;
  • Tia thành tia;
  • Góc thành góc bằng nó;
  • Đường thẳng thành đường thẳng.

(Trang 18)

hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-12

>Ví dụ 2. Trong Hình 1.25, ABClà tam giác đều, có tâm O. Tìm ảnh của đoạn thẳng AB và ảnh của tam giác ABC qua phép quay Q(0,120°)

Giải

Phép quay  Q(0,120°), biến A thành B, biến B thành C, biến C thành A.  Do đó, phép quay  Q(0,120°) biến đoạn thẳng AB thành đoạn thẳng BC và biến tam giác ABC thành chính nó.

hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-13
>Luyện tập 2. Trong Hình 1.26, ABCDEF là lục giác đều có tâm O. Tìm ảnh của tam giác ACE qua các phép quay hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-14 hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-15

>Vận dụng 1. Trong tình huống mở đầu, mặt bàn tròn đặt đồ ăn được thiết kế để có thể quay quanh tâm mặt bàn. Coi mặt bàn tròn là hình tròn tâm O, bán kính R. Hỏi, khi thực hiện phép quay tâm O với góc quay α bất kì thì:

– Điểm O biến thành điểm nào?

– Đường tròn (O, R) biến thành đường tròn nào?

- Vị trí của mặt bàn có bị dịch chuyển hay không?

3. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM

>HĐ2. Trong Hình 1.27, hãy chỉ ra ảnh của các điểm A, B, С, M, N, P qua phép quay tâm O, góc quay π.

Phép biến hình biến điểm O thành điểm O và biến mỗi điểm M khác O thành điểm M' sao cho O là trung điểm của đoạn thẳng MM' được gọi là phép đối xứng tâm O, kí hiệu Đ. Điểm O được gọi là tâm đối xứng.
hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-16

(Trang 19)

Nhận xét

  • Phép đối xứng tâm O chính là phép quay tâm O, góc quay, do đó, nó có đầy đủ các tính chất của phép quay.
  • Nếu M' là ảnh của M qua ĐO, thì M cũng là ảnh của M' qua ĐO. Do đó, nếu hình hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-17 là ảnh của hình hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-18 qua ĐO thì 0 cũng là ảnh của hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-19 qua ĐO' và ta nói hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-20
    hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-21 đối xứng với nhau qua O (H.1.29a).
  • ĐO biến đường thằng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
  • Hình hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-22nhận điểm O là tâm đối xứng khi và chỉ khi ĐO biến hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-23 thành chính nó (H.1.29b). 
hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-24

>Ví dụ 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-25

 Viết phương trình đường thằng hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-26 đối xứng với đường thằng hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-27 qua điểm I(1; 2). 

Giải

Lấy hai điểm A(2; 0) và B(-1; 1) thuộc đường thẳng hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-28. Gọi A', B' tương ứng là các điểm đối xứng với A, B qua I(1; 2). Vì hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-29 đối xứng với hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-30

qua I(1; 2) nên hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-31 đi qua A', B'.

Do I là trung điểm của đoạn thằng AA' nên toạ độ (xA'; yA') của A' thoả mãn

hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-32

Do I là trung điểm của đoạn thẳng BB' nên toạ độ (xB'; yB') của B' thoả mãn 

hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-33

Đường thẳng hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-34 đi qua A'(0; 4) và B'(3; 3) nên nhận hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-35

là một vectơ chỉ phương. Do đó, hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-36 là một vectơ pháp tuyến của hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-37. Vậy hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-38 có phương trình 

1(x - 0) + 3(y - 4)= 0 ⇔ x + 3y - 12= 0.

>Luyện tập 3. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Tìm ảnh của đường thẳng AB qua ĐO.

(Trang 20)

>Vận dụng 2. Quan sát Hình 1.30, những phát biều nào trong các phát biều sau là đúng?

a) Hình vẽ nhận điểm O (được tô đỏ) làm tâm đối xứng.

b) Một đường thằng bất kì đi qua điềm O sẽ chia hình vẽ thành hai nửa A và B giống nhau. Nếu thực hiện phép quay tâm O, góc quay 180° thì nửa A biến thành nửa B, tức là, B là ảnh của A qua một phép đối xứng tâm O.

c) Có thể chia hình vẽ thành bốn phần giống nhau. 

hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-39

BÀI TẬP

1.11. Trong Hình 1.31, BAM và CAN là các tam giác vuông cân tại A. Hãy chỉ ra một phép quay biến tam giác ABC thành tam giác AMN. hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-40

1.12. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông, theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ), thứ tự các đỉnh hình vuông là A, B, C, D.

a) Tìm ành của các điểm A, B, C, D qua phép quay tâm O góc quay hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-41

b) Mỗi phép quay hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-42 biến hình vuông ABCD thành hình nào?

1.13. Cho hình bình hành ABCD với tâm O.

a) Tìm ảnh của đường thằng AB qua phép đối xứng tâm O.

b) Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng tâm O. 

1.14. Trong mặt phằng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): (x - 2)2+ y2 =1.

a) Tìm toạ độ tâm đường tròn (C) là ảnh của đường tròn (C) qua Q

b) Viết phương trình (C'). 

1.15. Bằng quan sát Hình 1.32, hãy chỉ ra một cách cắt hình đó thành ba phần giống nhau.

hinh-anh-bai-4-phep-quay-va-phep-doi-xung-tam-13450-43

 

Tin tức mới


Đánh giá

Bài 4: Phép Quay Và Phép Đối Xứng Tâm | Chuyên đề học tập Toán 11 | Chuyên Đề 1: Phép Biến Hình Trong Mặt Phẳng - Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bình Luận

Để Lại Bình Luận Của Bạn

Tin tức mới

Môn Học Lớp 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Chuyên đề học tập Mĩ thuật 11

Chuyên đề học tập Toán 11

Chuyên đề học tập Ngữ văn 11

Chuyên đề học tập Vật lí 11

Chuyên đề học tập Hóa học 11

Chuyên đề học tập Sinh học 11

Chuyên đề học tập Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11

Chuyên đề học tập Lịch Sử 11

Chuyên đề học tập Địa lí 11

Chuyên đề học tập Âm nhạc 11

Toán tập 1

Chuyên đề học tập Công nghệ 11 (Công nghệ Cơ khí)

Chuyên đề học tập Công nghệ 11 (Công nghệ chăn nuôi)

Chuyên đề học tập Tin học 11 (Định hướng tin học ứng dụng)

Chuyên đề học tập Tin học 11 (Định hướng khoa học máy tính)

Toán tập 2

Vật lí

Hoá Học

Sinh Học

Ngữ Văn Tập 1

Ngữ Văn Tập 2

Lịch sử

Địa Lý

Công Nghệ

Công Nghệ Công Nghệ Cơ Khí

Giáo Dục Quốc Phòng Và An Ninh 11

Giáo dục Kinh Tế và Pháp Luật

GDTC_Cầu Lông

Giáo dục Thể Chất Bóng Chuyền

GDTC Bóng Đá

Âm Nhạc

Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp

GDTC_Bóng Rổ

Mỹ Thuật Điêu Khắc

Mỹ Thuật Đồ Hoạ_Tranh in

Mỹ Thuật Hội Hoạ

Mỹ Thuật Kiến Trúc

Mỹ Thuật Thiết Kế Công Nghiệp

Tin Học

Mỹ Thuật Thiết Kế Đa Phương Tiện

Tin học 11 - Định hướng khoa học máy tính

Mỹ Thuật Thiết Kế Đồ Hoạ

Mỹ Thuật Thiết Kế Sân Khấu Điện Ảnh

Mỹ Thuật Thiết Kế Thời Trang

Mỹ Thuật_Lý Luận Và Lịch Sử Mỹ Thuật

Giải bài tập Toán 11 Tập 1

Giải bài tập Toán 11 Tập 2

Giải bài tập Vật lý 11

Giải bài tập Hóa học 11

Giải bài tập Sinh học 11

Bộ Sách Lớp 11

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Lớp 1

Sách giáo khoa dành cho lớp 1

Lớp 6

Sách giáo khoa dành cho lớp 6

Lớp 5

Sách giáo khoa dành cho lớp 5

Lớp 4

Sách giáo khoa dành cho lớp 4

Lớp 2

Sách giáo khoa dành cho lớp 2

Lớp 3

Sách giáo khoa dành cho lớp 3

Lớp 7

Sách giáo khoa dành cho lớp 7

Lớp 8

Sách giáo khoa dành cho lớp 8

Lớp 9

Sách giáo khoa dành cho lớp 9

Lớp 10

Sách giáo khoa dành cho lớp 10

Lớp 11

Sách giáo khoa dành cho lớp 11

Lớp 12

Sách giáo khoa dành cho lớp 12

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.