Nội Dung Chính
(Trang 54)
STT | Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
1 | Bắt bước | Giai đoạn cầm lại bóng sau khi thực hiện dẫn bóng hoặc nhận đường chuyền để thực hiện bước thứ nhất trong kĩ thuật hai bước ném rổ | 51 |
2 | Chai tay | Là điểm giữa ngón tay và lòng bàn tay | 29 |
3 | Chạy bước | Chỉ hành vi di chuyển quá số bước, quy định theo Điều 25 của Luật Bóng rổ | 19 |
4 | Dẫn bóng di chuyển | Động tác vỗ bóng liên tục xuống mặt sân khi đang di chuyển | 30 |
5 | Dẫn bóng tại chỗ | Động tác vỗ bóng liên tục xuống mặt sân tại chỗ | 29 |
6 | Hoãn xung | Chỉ hành động làm giảm lực của một động tác hay kĩ thuật nào đó | 35 |
7 | Mô phỏng động tác | Thực hiện giống động tác thực | 37 |
8 | Ném phạt | Hành động ném rổ tại vạch ném phạt sau khi đối phương bị xử phạt theo các điều luật quy định | 18 |
9 | Tay không thuận | Là tay không được sử dụng để làm những công việc chính như ném, vứt, hái lượm, cầm viết,.... | 29 |
10 | Vỗ bóng | Là dùng 1 hay 2 tay đập vào bóng | 23 |
11 | Yểm hộ | Động tác hỗ trợ bóng hoặc hỗ trợ các vận động viên khác | 30 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn