Nội Dung Chính
(Trang 31)
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Trang phục nghệ thuật biểu diễn | Những sản phẩm trang phục được thiết kế, sản xuất dành riêng cho hoạt động biểu diễn nghệ thuật bao gồm quần áo, giày, mũ, đồ trang sức,... | 5 |
Tạo hình nhân vật | Là sự tác động sáng tạo của các nhà thiết kế (hoá trang, phục trang) làm thay đổi diện mạo, hình thức của diễn viên thành nhân vật của vở diễn/bộ phim. | 5 |
Loại hình nghệ thuật | Tên gọi để khu biệt các hình thức sáng tạo nghệ thuật như văn học, âm nhạc, mĩ thuật, sân khấu, điện ảnh, nhiếp ảnh,... | 18 |
Thể loại | Tên gọi của các thành phần nhỏ hơn trong khái niệm loại hình theo những đặc điểm về cách thể hiện như phim truyện, phim tài liệu, phim hoạt hình,... trong loại hình nghệ thuật điện ảnh. | 10 |
Kịch hát truyền thống | Một nhóm thể loại trong nghệ thuật sân khấu Việt Nam như tuồng, chèo, cải lương được trình diễn bằng lời hát và những quy ước của từng thể loại. | 10 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn