Nội Dung Chính
(Trang 31)
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Bảo tồn | Là công việc gìn giữ các di sản lịch sử văn hoá và thiên nhiên dưới nhiều cấp độ khác nhau như: gia cố, tái định vị, trùng tu,... | 11 |
Gia cố | Là hoạt động nhằm phục hồi khả năng chịu lực của kết cấu để di tích được tồn tại lâu dài ở dạng ban đầu | 19 |
Tái dựng | Là hoạt động xây dựng lại những di tích bị tàn phá theo nguyên mẫu, hoặc làm lại những thành phần chi tiết mới theo nguyên mẫu (gốc) | 21 |
Tôn tạo | Là hoạt động phát huy các giá trị và đặc điểm của di sản bằng cách tạo các điều kiện thuận lợi nhất để di tích kiến trúc tồn tại lâu dài | 17 |
Trắc đạc (trắc địa) | Là một ngành khoa học chuyên về đo đạc, vị trí toạ độ (kinh độ, vĩ độ, cao độ), hình dạng, kích thước, phương hướng của địa hình mặt đất và địa vật nằm trên mặt đất. | 29 |
Trùng tu | Là hoạt động khôi phục những chỗ hư hỏng của di tích, cũng như làm cho di tích trở lại trạng thái ban đầu vốn có | 11 |
Tu bổ | Là công việc gia cố, sửa chữa, cải thiện tình trạng kĩ thuật của công trình nhưng hạn chế thay thế các thành phần kiến trúc đã bị huỷ hoại bằng những vật liệu, hình dáng và kích thước tương đương với nguyên gốc ban đầu | 17 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn