(Trang 32)
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
| Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
| Gouache | Màu trộn cùng keo trong tiếng Pháp | 5 |
| Màu acrylic | Màu gốc nước có khả năng che phủ cao, không trôi, nhanh khô, được ứng dụng nhiều trong trang trí, ứng dụng | 13 |
| Poster | Ấn phẩm truyền tải thông tin về sản phẩm thông qua chữ, hình ảnh,... | 31 |
| Tempera | Màu kết hợp với chất kết dính dễ hòa tan trong nước | 23 |
| Tranh sinh hoạt | Tranh diễn tả lại con người sự vật trong đời sống sinh hoạt hàng ngày | 18 |
| Tranh minh họa | Tranh sử dụng trong sách, báo để làm rõ, đại diện cho một nội dung được đề cập | 18 |
| Tranh phong cảnh | Tranh diễn tả chủ yếu về các sự vật, thiên nhiên trong không gian rộng có thể có người hoặc không | 18 |
| Tranh tĩnh vật | Tranh diễn tả các sự vật được sắp xếp trong không gian hẹp | 18 |
BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI
| Chữ cái | Tên phiên âm | Tên riêng nước ngoài | Trang |
| A | A-lếch-xan-đơ Rô-đét-ven-xki | Alexander Rozhdestvensky | 24 |
| G | Giô-sép Ma-ri-a Tam-bu-ri-ni Da-mau | Josep Maria Tamburini Dakmau | 6 |
| M | Ma-ti-rốt Sa-ry-an | Martiros Saryan | 23 |
| N | Nác-hon Rat-cha-si-ma | Nakhon Ratchasima | 7 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn