Nội Dung Chính
(Trang 78)
Bảng giải thích một số thuật ngữ
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang* |
Binh chủng | Một bộ phần của quân chủng, có chức năng trực tiếp chiến đấu hoặc bảo đảm chiến đấu. | 13 |
Đội quân tóc dài | Gồm phụ nữ mỗi lứa tuổi, tiến hành đấu tranh trực diện bằng lí lẽ và tình cảm để ngăn chặn quân Mỹ và quân đội Sài Gòn khủng bố, càn quét, bình định; thực hiện công tác địch vận làm tan rã hàng ngũ địch. | 44 |
Lục quân | Lực lượng hoạt động chủ yếu trên mặt đất; gồm các quân khu và Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, các quân đoàn, các binh chủng (Đặc công, Pháo Binh, Tăng thiết giáp, Công binh, Thông tin liên lạc, Hóa học). | 14 |
Lực lượng li khai | Lực lượng muốn đòi độc lập, tách ra khỏi chính quốc để thành lập một quốc gia riêng của một nhóm người nào đó trong một quốc gia chung. | 31 |
Quân khu | Tổ chức quân sự theo một vùng lãnh thổ (thường gồm một số tỉnh, thành phố giáp ranh, có liên quan với nhau về quân sự) trực thuộc Bộ Quốc phòng. | 26 |
Sĩ quan Chi huy – Tham mưu | Sĩ quan giữ nhiệm công tác tác chiến, huấn luyện… | 25 |
Sư đoàn | Là đơn vị thuộc quân đoàn, quân khu, quân chủng, một số binh chủng, bộ đội chuyên môn hoặc được tổ chức độc lập. Thường gồm 3 – 4 trung đoàn (lữ đoàn) và một số đơn vị trực thuộc. | 13 |
Thủy thủ kíp tàu ngầm | Người chiến sĩ làm việc trên tàu ngầm. | 28 |
Trung đoàn | Thường gồm 3 tiểu đoàn và một số đại đội trực thuộc, nằm trong biên chế sư đoàn, bộ chỉ huy quân sự tỉnh (thành phố) hoặc được tổ chức độc lập trong quân đoàn, quân khu, quân chủng, binh chủng, bộ đội chuyên môn… | 7 |
Trường Văn hoá (T11) | Trường Trung học phổ thông thuộc Bộ Công an. | 28 |
Vũ trang | Trang bị vũ khí để chiến đấu. | 7 |
* Trang sách có thuật ngữ xuất hiện lần đầu.
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn