Nội Dung Chính
(Trang 63)
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ
Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
Cấu trúc | Là khung sườn hoặc cách sắp xếp của một vật hoặc một hệ thống. | 5 |
Chất cảm | Là cầm giác cấu trúc bề mặt của chất liệu tạo hình. Ví dụ: sự mềm, mịn, thô ráp,... | 2 |
Nhấn mạnh | Là một yếu tố hoặc một phần của tác phẩm, sản phẩm nghệ thuật được làm cho nổi bật để thu hút thị giác. | 51 |
Nhịp điệu | Là sự nhắc lại một cách có chủ đĩch (đều, nhanh – chậm, dày đặc – thưa thớt....) các hình dạng, hình khối, màu sắc,... trên đối tượng nghệ thuật. | 43 |
Mô hình | Là những mẫu không gian ba chiều có kích thước nhỏ, mô phỏng cấu tạo và hoạt động của một vật khác. | 8 |
Phạt mảng | Là mặt cắt phẳng của một chi tiết. | 5 |
Tì lệ | Là mối quan hệ so sánh giữa hai hay nhiều yếu tố về kích thước, màu sắc, số lượng, sắp xếp, sắc độ.... | 5 |
Tỉ lệ vàng | Là tỉ lệ chuần mực của sự cân xứng các trục. | 19 |
Vẽ phác | Vạch ra những nét chính, tạo ra những đường nét hoặc hình khối sơ lược đề hình dung được tổng thể một đối tượng. | 9 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn