Nội Dung Chính
Trang 152
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Phần một: GIÁO DỤC KINH TẾ | ||
Cạnh tranh | là sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế về sản xuất cũng như tiêu thụ và thông qua đó thu được lợi ích tối đa. | 10, 21,... |
Chi phí sản xuất | là toàn bộ hao phí về lao động sống, lao động vật hoá và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến việc tạo ra sản phẩm, dịch vụ trong một thời kì nhất định. | 21, 24,... |
Công bằng xã hội | là tình trạng mà mọi quyền lợi, nghĩa vụ của các thành viên xã hội có và được thực hiện phù hợp với các giá trị xã hội để khuyến khích tối đa khả năng đóng góp và hạn chế tối thiều khả năng gây hại của mỗi cá nhân cho xã hội trong dài hạn. Thực chất là bảo đảm sự “ngang nhau" giữa người với người trong mối quan hệ giữa cống hiến với hưởng thụ, quyền lợi với nghĩa vụ, vinh dự với trách nhiệm. | 15, 35,... |
Dịch vụ | là một loại hàng hoá phi vật thể, việc sản xuất và tiêu dùng dịch vụ được diễn ra đồng thời. | 9, 12,... |
Giá cả | là sự biểu hiện bằng tiền giá trị xã hội của một hàng hoá. | 6, 16,... |
Hàng hoá | là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán. | 8, 9,... |
Hàng hoá, dịch vụ công cộng | là hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước cung cấp vì lợi ích của xã hội. | 26, 31,... |
Lạm phát | là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng lên liên tục trong một thời gian nhất định. | 15, 29,... |
Lợi nhuận | là phần thu nhập thặng dư tính bằng hiệu giá trị tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí. | 7, 12,... |
Nguồn lực | là tổng thể các giá trị vật chất và phi vật chất để phục vụ cho một mục tiêu phát triển nhất định của một chủ thể cụ thể. | 6, 7,... |
Sản xuất hàng hoá | là kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó người sản xuất làm ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán. | 12, 19,... |
Sức cạnh tranh (của hàng hoá) | là tất cả các đặc điểm, yếu tố, tiềm năng mà sản phẩm đó có thể duy trì và phát triển vị trí của mình trên thương trường, cạnh tranh một cách lâu dài và có ý nghĩa. | 16 |
Tiêu chuẩn VietGAP | VietGAP (là cụm từ viết tắt của: Vietnamese Good Agricultural Practices) có nghĩa là Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt ở Việt Nam, do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đối với từng sản phẩm, nhóm sản phẩm thuỷ sản, trồng trọt, | 15 |
Trang 153
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Tiêu dùng xanh | là việc mua, sử dụng và tuyên truyền các sản phẩm thân thiện với môi trường, không gây nguy cơ cho sức khoẻ con người, không đe doạ các chức năng hay sự đa dạng của các hệ sinh thái tự nhiên. | 10 |
Tư liệu sản xuất | là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao gồm tư liệu lao động và đối tượng lao động. – Đối tượng lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà lao động con người dùng tư liệu lao động tác động lên, nhằm biến đổi chúng cho phù hợp với mục đích sử dụng của con người. – Tư liệu lao động là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dựa vào đó để tác động lên đối tượng lao động nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm đáp ứng yêu cầu sản xuất của con người. | 18 |
Phần hai: GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | ||
Bản án | là quyết định bằng văn bản của Toà án có thẩm quyền về việc xét xử vụ án. | 80, 81,... |
Hành vi | là hoạt động có ý thức của con người thể hiện bằng hành động hoặc không hành động. | 83, 84,... |
Hiệu lực pháp lí | là giá trị pháp lí của văn bản quy phạm pháp luật để thi hành hoặc áp dụng, thể hiện thứ bậc cao thấp của văn bản trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, thể hiện phạm vi tác động hoặc phạm vi điều chỉnh của văn bản về thời gian, không gian và đối tượng áp dụng. | 89, 90,... |
Hương ước | là sự thoả thuận, cam kết, tự cam kết chung của cộng đồng dân cư nhất định về các quy tắc ứng xử trong cộng đồng dân cư đó. Hương ước có giá trị như là một văn bản thể hiện quyền tự quản, quyền làm chủ của cộng đồng trong các vấn đề kinh tế – xã hội, an ninh chính trị, an toàn xã hội và đặc biệt là văn hoá,... của cộng đồng dân cư. Hương ước còn có tên gọi khác như Quy ước làng. | 80 |
Khiếu nại | là việc công dân, cơ quan, tổ chức hoặc cán bộ, công chức theo thủ tục do Luật Khiếu nại quy định, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan hành chính nhà nước, của người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước khi có căn cứ cho rằng quyết định hoặc hành vi đó là trái pháp luật, xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình. Quyền khiếu nại là quyền cơ bản của công dân. | 73, 74,... |
Trang 154
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Luật (Bộ luật) | là văn bản quy phạm pháp luật do Quốc hội ban hành quy định các vấn đề cơ bản, quan trọng thuộc các lĩnh vực đối nội, đối ngoại, nhiệm vụ kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh của đất nước, những nguyên tắc chủ yếu về tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt động của công dân. Luật điều chỉnh những quan hệ xã hội cơ bản và ổn định. | 74, 76,... |
Nghị định | là văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành để quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết và các biện pháp cụ thể về tổ chức thực hiện, hướng dẫn thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết định của Chủ tịch nước; các biện pháp để thực hiện chính sách kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh,... những vấn đề thuộc thẩm quyền của Chính phủ. | 37,77,... |
Nghị quyết | là quyết định của cơ quan làm việc tập thể theo chế độ hội nghị và biểu quyết theo thể thức pháp luật quy định như Nghị quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân. | 77,79,... |
Nghĩa vụ công dân | là những việc công dân phải thực hiện vì lợi ích chung của Tổ quốc, được quy định cụ thể trong Hiến pháp và luật. | 85, 101,... |
Pháp lệnh | là văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành để quy định những vấn đề được Quốc hội giao. | 77, 79,... |
Phiên toà | là nơi diễn ra hoạt động xét xử của Toà án nhân dân và Toà án quân sự các cấp. Trình tự, thủ tục hoạt động của mỗi phiên toà các cấp được quy định cụ thể trong các bộ luật tố tụng. | 140, 142,... |
Quyền | là những việc một người được làm hoặc được hưởng theo quy định của pháp luật quốc gia và pháp luật quốc tế. | 26, 30,... |
Quyền con người | là tổng thể các quyền tất yếu và tự do cơ bản mà con người phải được hưởng và các quốc gia phải tôn trọng. Quyền con người được pháp luật quốc tế bảo vệ thông qua Tuyên ngôn thế giới về quyền con người của Đại hội đồng Liên hợp quốc (10-12-1948). | 73, 89,... |
Quyền công dân | là quyền cơ bản mà Hiến pháp quy định cho công dân nước mình. | 142, 143,... |
Quyền công tố | là quyền buộc tội nhân danh Nhà nước đối với người phạm tội. Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, quyền công tổ được trao cho Viện kiểm sát nhân dân. Đối tượng tác động của quyền công tố là tội phạm và người phạm tội. | 94, 101,... |
Trang 155
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Thẩm quyền | là tổng thể các quyền và nghĩa vụ gắn với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức trong bộ máy nhà nước được Hiến pháp, pháp luật quy định. | 121, 123,... |
Thông tư | là văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành để hướng dẫn thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên liên quan đến ngành hay lĩnh vực do mình quản lí. | 37, 77,... |
Vi phạm pháp luật | là hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lí, xâm hại tới quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. | 80, 81,... |
DANH SÁCH TRANH ẢNH SỬ DỤNG
Trang | Số thứ tự ảnh | Nguồn trích dẫn |
5 | 1 | www.shutterstock.com |
7 | 1, 2, 3 | www.shutterstock.com |
14 | 2 | www.giadinh.net.vn |
22 | 1 | www.shutterstock.com |
40 | 1 | www.shutterstock.com |
41 | 1 | www.shutterstock.com |
44 | 1 | www.shutterstock.com |
45 | 1 | www.shutterstock.com |
50 | 1 | Thông tấn xã Việt Nam |
53 | 1 | www.shutterstock.com |
54 | 1 | www.shutterstock.com |
57 | 1 | www.shutterstock.com |
62 | 1 | www.shutterstock.com |
68 | 1 | www.shutterstock.com |
94 | 1 | www.tuyengiao.vn |
134 | 1 | Cổng thông tin điện tử Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
138 | 1 | www.baochinhphu.vn |
142 | 1 | Thông tấn xã Việt Nam |
143 | 1 | www.baovephapluat.vn |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn