Nội Dung Chính
Trang 59
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích | Trang | |
A | Al (Artificial Intelligence) | Trí tuệ nhân tạo. | 31 |
Arduino | Nền tảng phần cứng và phần mềm mở cho phép người dùng nhanh chóng triển khai các hệ thống nhúng. | 41 | |
C | Cách mạng công nghiệp lần thứ tư | Là cách mạng công nghiệp dựa trên nền tảng công nghệ số với trí tuệ nhân tạo, dữ liệu lớn, Internet vạn vật, điện toán đám mây,... với đặc điểm cơ bản là tính kết nối và sự thông minh. | 47 |
D | Điện toán đám mây | Mô hình cung cấp các tài nguyên (phần cứng hoặc phần mềm) theo nhu cầu của người sử dụng thông qua internet. | 28 |
I | Internet | Hệ thống kết nối các mạng máy tính phạm vi toàn cầu. | 6 |
Internet vạn vật (IoT) | Các thiết bị kết nối trao đổi thông tin với nhau qua mạng internet. | 28 | |
K | Kĩ năng STEM | Là các kĩ năng cần có đối với những người làm việc trong lĩnh vực STEM bao gồm các kĩ năng: giải quyết vấn đề, tìm tòi, sáng tạo, toán học và khoa học, tư duy thiết kế kĩ thuật, phản biện, hợp tác. | 47 |
L | LED | Diode phát quang. | 38 |
N | Nghề nghiệp | Là tập hợp các công việc cụ thể giống nhau về các nhiệm vụ hoặc mức độ tương đồng cao về nhiệm vụ chính. | 46 |
Nghề nghiệp STEM | Là các nghề nghiệp trong các lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Kĩ thuật và Toán. | 46 | |
S | STEM | Là thuật ngữ viết tắt của các từ Science (Khoa học), Technology (Công nghệ), Engineering (Kĩ thuật), Mathematic (Toán học). | 46 |
T | Transistor | Linh kiện bản dẫn, thường được sử dụng trong các mạch khuếch đại hoặc khoá đóng/mở cho phép dòng điện đi qua hoặc không đi qua. | 36 |
U | USB (Universal Serial Bus) | Chuẩn kết nối có dây, truyền dữ liệu nối tiếp, được sử dụng phổ biến cho phép máy tính kết nối với các thiết bị khác (bàn phím, chuột máy tính, điện thoại,...). | 41 |
Bình Luận
Để Lại Bình Luận Của Bạn